Các phím tắt trong excel cực kỳ hữu dụng

Các phím tắt trong excel 2010, 2007, 2013, 2016. Tổng hợp tất cả những phím tắt thông dụng và hữu ích nhất dành cho bạn.

Excel là một trong những ứng dụng văn phòng trong bộ Microsoft office được đông đảo người dùng sử dụng. Nếu bạn là một người mới tiếp xúc làm quen với excel hay là một người sử dụng excel thường xuyên thì việc nắm rõ được các phím tắt trong excel là rất cần thiết.

các phím tắt trong excel 01

Các phím tắt trong excel 2010, 2013, 2007, 2016

Bởi điều này sẽ giúp công việc của bạn thông qua excel được nhanh, thuận tiện hơn và cũng có vẻ chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Chính vì vậy nhằm giúp bạn có thể dễ dàng nắm được các phím tắt trong excel. Bài viết này Khánh Khiêm Blog sẽ chia sẻ tới bạn đọc tổng hợp tất cả những phím tắt thông dụng nhất trong excel. Giờ thì hãy bắt đầu nào.

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách xuống dòng trong excel

Tổng hợp các phím tắt trong excel thông dụng nhất

Các phím tắt excel cơ bản

Enter: Gán dữ liệu đã nhập vào ô và di chuyển xuống ô phía dưới ô vừa nhập.

ESC: Bỏ qua (thoát) dữ liệu đang thay đổi.

Alt + Enter: Tạo 1 dòng mới trong cùng 1 ô.

BackSpace: Xóa kí tự bên trái vùng chọn.

F4 hay Ctrl +Y: Lặp lại thao tác trước đó.

Delete: Xóa kí tự bên phải con trỏ chuột hoặc vùng chọn.

Ctrl Delete: Xóa tất cả các chữ trên dòng được bôi đen hoặc chứa con trỏ chuột.

Ctrl + D: Copy dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới.

Ctrl + R: Copy dữ liệu từ ô bên trái qua bên phải.

Shift + Enter: Gán dữ liệu vào ô và di chuyển lên phía trên vùng chọn.

Các phím tắt excel định dạng dữ liệu

Các phím tắt định dạng ô dữ liệu

Ctrl 1: Hiển thị hộp thoại Format.

Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Định dạng chữ in đậm hoặc hủy bỏ chữ in đậm.

Ctrl + (hay Ctrl + 3): Định dạng chữ in nghiêng hoặc hủy bỏ chữ in nghiêng.

Ctrl + U (hay Ctrl 4): Định dạng gạch dưới chữ hoặc hủy bỏ gạch dưới.

Ctrl + 5: Định dạng gạch ngang hoặc hủy bỏ.

Alt + : Hiển thị hộp thoại Style.

Các phím tắt định dạng số

Ctrl Shift + $: Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ với 2 chữ số thập phân.

Ctrl Shift + ~: Định dạng dữ liệu số kiểu General.

Ctrl Shift + %: Định dạng dữ liệu phần trăm không có chữ số thập phân.

Ctrl + Shift #: Định dạng dữ liệu kiểu ngày theo thứ tự ngày, tháng, năm.

Ctrl Shift + @: Định dạng dữ liệu thời gian theo thứ tự giờ phút và sử dụng AM và PM phân biệt.

Ctrl Shift +! : Định dạng số lấy 2 giá trị thập phân và sử dụng dấu “-” cho giá trị âm.

F4: Lặp lại định dạng cuối cùng.

Các phím tắt trong excel giúp chỉnh sửa dữ liệu

Ctrl + Z: Quay trở lại thao tác trước đó.

Ctrl Y: Đi tới hành động trước đó.

Ctrl C: Sao chép nội dung của ô được chọn.

Ctrl X: Cắt nội dung của ô được chọn và lưu vào clipboard.

Ctrl V: Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.

Ctrl Alt + V: Lựa chọn kiểu dán dữ liệu trong hộp thoại Paste Special.

Các phím tắt trong excel hỗ trợ thao tác ô dữ liệu

F2: Cho phép chỉnh sửa 1 ô dữ liệu với con trỏ chuột tại vị trí cuối dòng.

Alt + Enter: Xuống 1 dòng mới trong cùng 1 ô.

Enter: Hoàn thành việc nhập dữ liệu vào 1 ô và di chuyển lên ô bên dưới ô đó.

Shift + Enter: Hoàn thành việc nhập dữ liệu vào 1 ô và di chuyển lên ô phía bên trên ô đó.

TabShift + Tab: Hoàn thành nhập dữ liệu tại ô đó và di chuyển tới ô bên trái hoặc phải của ô đó.

ESC: Hủy bỏ tất cả thao tác trong một ô.

BackSpace: Xóa ký tự bên trái con trỏ chuột.

Delete: Xóa ký tự bên phải con trỏ chuột.

Ctrl Delete: Xóa nội dung văn bản tới cuối dòng.

Ctrl ; (dấu chấm phẩy): Chèn ngày hiện tại vào vị trí con trỏ chuột.

Ctrl Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại.

Ctrl D: Copy nội dung ở ô bên trên.

Ctrl R: Copy ô bên trái.

Ctrl + “: Copy nội dung của ô phía bên trên và cho phép chỉnh sửa.

Ctrl + ‘: Copy công thức của ô phía bên trên và đặt ở trạng thái chỉnh sửa.

Ctrl : Hiển thị menu xóa hàng và cột.

Ctrl Shift + +: Hiển thị Menu chèn hàng và cột.

Shift + F2: Chèn hoặc chỉnh sửa một Comment.

Shift + F10, sau đó nhấn m: Xóa Comment.

Alt F1: Tạo và chèn biểu đồ ởtrang hiện tại.

F11: Tạo và chèn biểu đồ ở một sheet khác.

Ctrl + K: Chèn thêm một liên kết.

Enter (trong một ô có chứa liên kết): Mở đường link trong liên kết.

Tổng hợp các phím tắt trong excel giúp điều hướng trong bảng tính

Page Down/Page Up: Di chuyển xuống cuối hoặc lên đầu bảng tính.

Alt PageDown/Alt + PageUp: Di chuyển màn hình sang trái hoặc phải của bảng tính.

Tab/Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải hoặc trái của bảng tính.

Ctrl + Phím mũi tên: Di chuyển tới các ô bên cạnh của vùng dữ liệu.

Home: Di chuyển tới ô đầu tiên của 1 hàng.

Ctrl + Home: Di chuyển tới ô đầu tiên của bảng tính.

Ctrl End: Di chuyển tới ô cuối cùng của bảng tính.

Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace ở chế độ tìm kiếm.

Ctrl H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace ở chế độ tìm kiếm và thay thế.

Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.

Ctrl + G (Hoặc F5): Hiển thị hộp thoại Goto.

Ctrl + phím mũi tên phải hoặc Ctrl + phím mũi tên trái: Di chuyển sang ô bên phải hoặc bên trái.

Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.

Các phím tắt trong excel giúp chèn công thức tính

Alt + =: Chèn công thức tính tổng AutoSum.

Shift F3: Hiển thị hộp thoại Insert Function.

Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên công thức.

Ctrl + Shift + A: Chèn các đối số của công thức.

Ctrl + Shift + Enter: Nhập công thức là công thức mảng.

F4: Chuyển địa chỉ ô thành địa chỉ tuyệt đối.

F9: Tính tất cả các bảng trong các bảng tính.

Shift + F9: Tính toán bảng tính hoạt động.

Ctrl Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công cụ.

Như vậy trên đây là tổng hợp các phím tắt trong excel thông dụng và hữu ích nhất mà bạn nên biết. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ phần nào hỗ trợ tốt hơn trong quá trình học excel hoặc trong công việc có sử dụng đến excel.

Khánh Khiêm Blog

Khánh Khiêm

Bạn có thể có tất cả mọi thứ trong cuộc sống mà bạn muốn, nếu bạn biết giúp người khác đạt được điều họ muốn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *